Từ điển Thiều Chửu
隘 - ải
① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải 險隘. ||② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi. ||③ Cùng nghĩa với chữ ách 阨.

Từ điển Trần Văn Chánh
隘 - ải
① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: 要隘 Nơi xung yếu; 關隘 Cửa ải hiểm trở; ② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi; 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử); ③ (văn) Như 阨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隘 - ải
Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隘 - ách
Dùng như chữ Ách 阨. Một âm khác là Ải.


隘害 - ải hại || 隘巷 - ải hạng || 隘險 - ải hiểm || 隘關 - ải quan || 屯隘 - đồn ải || 關隘 - quan ải || 要隘 - yếu ải ||